1 |
MASTER PROGRAM |
Thạc sỹ |
2 |
Chương trình đào tạo các chuyên ngành thạc sĩ áp dụng cho các khóa từ 2022 đợt 1 |
Thạc sỹ |
3 |
Quản lý sản xuất công nghiệp |
Thạc sỹ |
4 |
Quản lý sản xuất công nghiệp |
Thạc sỹ |
5 |
Quản lý môi trường |
Thạc sỹ |
6 |
Quản lý tài chính |
Thạc sỹ |
7 |
Quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
Thạc sỹ |
8 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Thạc sỹ |
9 |
Quản lý vận tải và Logistics |
Thạc sỹ |
10 |
Maritime Safety Engineering |
Thạc sỹ |
11 |
Marine Machinery Operation And Maintenance |
Thạc sỹ |
12 |
Mechanical And Marine Engineering |
Thạc sỹ |
13 |
Shipbuilding |
Thạc sỹ |
14 |
Transport Organization And Management |
Thạc sỹ |
15 |
Control And Automation Engineering |
Thạc sỹ |
16 |
Maritime Administration |
Thạc sỹ |
17 |
Economics Management |
Thạc sỹ |
18 |
Hydraulic Engineering |
Thạc sỹ |
19 |
Electronics Engineering |
Thạc sỹ |
20 |
Civil And Industrial Engineering |
Thạc sỹ |
21 |
Enviromental Engineering |
Thạc sỹ |
22 |
Information Technology |
Thạc sỹ |
23 |
Chương trình đào tạo các ngành thạc sĩ áp dụng cho các khóa từ 2017 đợt 2 |
Thạc sỹ |
24 |
Chuẩn đầu ra trình độ Thạc sĩ - 2017 |
Thạc sỹ |
25 |
Kĩ thuật Môi trường |
Thạc sỹ |
26 |
Ngành Kĩ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
Thạc sỹ |
27 |
Chuyên Ngành Bảo Đảm An Toàn Hàng Hải |
Thạc sỹ |
28 |
Ngành Kỹ thuật điện tử |
Thạc sỹ |
29 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Thạc sỹ |
30 |
Ngành Quản lý kinh tế |
Thạc sỹ |
31 |
Ngành Công nghệ thông tin |
Thạc sỹ |
32 |
Chuyên ngành Quản lý hàng hải |
Thạc sỹ |
33 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
Thạc sỹ |
34 |
Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy |
Thạc sỹ |
35 |
Chuyên ngành Máy và thiết bị tàu thủy |
Thạc sỹ |
36 |
Chuyên ngành Khai thác, bảo trì tàu thuỷ |
Thạc sỹ |